Có 1 kết quả:
擋箭牌 đáng tiễn bài
Từ điển trích dẫn
1. Tấm mộc (để chắn tên...). § Cũng gọi là “già tiễn bài” 遮箭牌.
2. Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎Như: “mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài” 每次叫他幫忙做家事,他就以考試作為擋箭牌.
2. Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎Như: “mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài” 每次叫他幫忙做家事,他就以考試作為擋箭牌.
Bình luận 0